no-image

ベトナム語の”thấy”の用法(考える・見る・感じる)

スポンサード リンク

ベトナム語の”thấy” の用法について

“thấy”は以下の3種類の意味があります。

[1]見る → nhìn thấy

[2]考える、思う → suy nghĩ

[3]感じる → cảm thấy

例をみてみましょう。

見る

“thấy”を”nhìn thấy”に言い換えることができます。

Tôi thấy trên đường có nhiều xe máy.
私は、道路で多くのバイクが走っているのを見た。

Tôi thấy bạn tôi uống cà phê ở căn tin.
私は、カフェテリアで友達がコーヒーを飲んでいるのを見た。

考える、思う

“thấy”を”suy nghĩ”に言い換えることができます。

Tôi thấy học tiếng Viêt khó.
私は、ベトナム語を学ぶのは難しいと思う。

Anh thấy nước Nhật như thế nào?
あなたは、日本についてどう思いますか?

感じる

“thấy”を”cảm thấy”に言い換えることができます。

Anh ấy thấy đau bụng.
彼は、お腹が痛いと感じている。

Anh ấy thấy trong người không khoẻ.
彼は、体調が良くないと感じている。



単語メモ

trên:上
đường:道路
nhiều:多い
xe máy:バイク
bạn:友達
uống:飲む
cà phê:コーヒー
căn tin:カフェテリア、食堂
học:勉強する
tiếng Viêt:ベトナム語
khó:難しい
đau bụng:お腹が痛い
trong:中
người:体
khoẻ:元気な

スポンサード リンク