スポンサード リンク
ベトナム語の前置詞の一覧
ベトナム語 | 英語 | 意味 |
từ | from | (時間・場所)〜から |
đến | to | (時間・場所)〜まで、〜へ |
với | with | 〜と(一緒に) |
cho | for | (人の)~ために |
để | to | (目的)〜するため |
về | about | ~について |
ở / tại | on/at/in | (場所)~に、〜で |
lúc | at | (時間)~に |
bằng | by | (手段)~で、〜によって |
sau | after | (時間・場所)~の後に |
trước | before | (時間・場所)~の前に |
trên | on | ~上に |
dưới | under/below | ~下に |
qua | through | 〜を通って |
hơn | than | 〜より |
例をみてみましょう
từ / đến
-
Tôi thường đi bộ từ nhà đến Trường Đại Học.
私は、家から大学までよく歩いている
ở / với
-
Anh ấy sống ở Mỹ với vợ của anh ấy.
彼は、妻と一緒にアメリカに住んでいる。
※”ở”以外に、場所の前置詞は、”tại”があります。これは、1つの文に2回以上、場所の前置詞を使わなければいけない場合、同じ前置詞(例えば”ở”)を2回連続して使うのをさけるため、”tại”を使います。
lúc
-
Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ sáng.
私は朝7時によく起きる。
bằng
-
Em trai đi làm bằng xe máy.
弟は、バイクで仕事に行っている。
trước
-
Trước sân bay có một siêu thị lớn.
空港の前に大きなスーパーがある。
hơn
-
Anh ấy cao hơn tôi.
私より彼のほうが身長が高い。
単語メモ
-
thường:よく〜
đi bộ:歩く
nhà:家
Trường Đại Học:大学
sống:住む
Mỹ:アメリカ
thức dậy:起きる
giờ:〜時
sáng:朝
em trai:弟
đi làm:仕事に行く
xe máy:バイク
sân bay:空港
có:ある
siêu thị:スーパー
lớn:大きい
cao:高い
スポンサード リンク