no-image

be動詞(là)の疑問文 “主語 + “có phải là 〜 không”

スポンサード リンク

ベトナム語のbe動詞(”là”)の疑問文について

có phải là 〜 khôngの形を使うことで、be動詞(”là”)疑問文になります。

位置主語 + có phải là 〜 không?
意味〜か?

例1

疑問文
Anh có phải là người Nhật không?
あなたは日本人ですか?
Yesの場合
Phải. Anh là người Nhật. 
はい. 日本人です.
Noの場合
Không phải. Anh không phải là người Nhật.
いいえ. 日本人ではありません.

例2

疑問文
Đó có phải là quyển sách không?
それは本ですか?
Yesの場合
Phải. Đó là quyển sách.
はい.それは本です.
Noの場合
Không phải. Đó không phải là quyển sách.
いいえ、それは本ではありません.

“Phải”は、「正しい」という意味があります.そのため、”có phải là… không”を直訳すると、「…は正しいですか?」、すなわち、”là”に続くことが正しいか聞いていることになります.

単語メモ
người Nhật:日本人
sách:本

スポンサード リンク