スポンサード リンク
ベトナム語の野菜に関する単語のまとめ
野菜は、”rau”といいますが、それぞれの野菜の名前をみていきましょう
レタス | Xà-lách |
きゅうり | Dưa leo |
人参(にんじん) | Cà rốt |
とうもろこし | Ngô , Bắp |
キャベツ | Cải bắp, Bắp cải |
玉ねぎ | Hành tây |
大根 | Củ cải |
じゃがいも | Khoai tây |
カシューナッツ | Hạt điều |
豆 | Đỗ (Đậu) |
エンドウ | Đậu Hà Lan |
あずき | Đỗ đỏ (Đậu đỏ) |
大豆 | Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương) |
インゲン | Đậu Cove( đậu đũa) |
竹の子 | Măng |
キノコ | Nấm rơm |
しいたけ | Nấm đông cô ( Nấm hương) |
きくらげ | Nấm mèo (Mộc nhĩ) |
ねぎ | Hành lá |
もやし | Giá đỗ |
へちま | Mướp |
ゴーヤ | Mướp đắng (Khổ qua) |
オクラ | Đậu bắp |
アスパラガス | Măng tây |
レンコン | Củ sen |
ハスの実 | Hạt sen |
ハスの根 | Ngó sen |
スポンサード リンク